Chúng tôi sử dụng AQL 2.5 để kiểm tra cốc nam châm

Chúng tôi lưu trữ dữ liệu kiểm tra theo tiêu chí lấy mẫu AQL 2.5 trong quá trình sản xuất cốc nam châm của mình.

Các phép đo của nam châm và giá trị gauss có thể được thực hiện theo yêu cầu của khách hàng.

Sau đây là thông tin về AQL2.5 để bạn tham khảo.

2.5 Tiêu chí AQL

Kiểm tra nội tuyến

Kích thước lô
[cắt vé PCS]

Cỡ mẫu

Bật từ chối AQL 2.5

91-150

8

2

151-280

13

3

281-500

20

4

501-1.200

32

5

1.201-3.200

50

6

3.201-10.000

80

8

10.001-35.000

125

10

Kiểm toán cuối cùng

Kích thước lô

Cỡ mẫu

Bật từ chối AQL 2.5

91-150

20

2

151-280

32

3

281-500

50

4

501-1.200

80

6

1.201-3.200

125

8

3.201-10.000

200

11

10.001-35.000

315

15

Dung sai sản xuất cốc nam châm:
Dung sai cốc thép ± 0,50mm hoặc theo yêu cầu in của khách hàng.
Dung sai sản xuất nam châm ± 0,12mm, Dung sai kiểm soát sản xuất từ ​​tính: ± 0,05mm.
Có thể đạt được dung sai chặt chẽ ± 0,02mm. Dung sai tốt nhất ± 0,015mm (có thể đạt được bằng cách sử dụng máy kiểm tra quang từ). Máy kiểm tra quang học mới có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.

Nhiệt độ làm việc của cốc nam châm:
Thông thường cốc nam châm làm việc ở nhiệt độ dưới 80°, nếu nhiệt độ làm việc trên 80° sẽ gây mất từ ​​tính và mất lực kéo. Nếu khách hàng yêu cầu cốc nam châm nhiệt độ cao, vâng, chúng tôi có thể làm được, vui lòng kiểm tra loại nam châm và nhiệt độ làm việc sau đây, nhiệt độ càng cao thì chi phí cốc nam châm càng cao, chúng tôi cung cấp nhiệt độ làm việc thích hợp đáp ứng yêu cầu của khách hàng.

Cấp

sự sót lại; anh

Lực cưỡng bức;bHc

Lực cưỡng bức nội tại;iHc

Sản phẩm năng lượng tối đa;(BH)max

Đang làm việc

kG

T

koOe

KA/m

koOe

KA/m

MGOe

KJ/㎥

Nhiệt độ.

Tối đa.

Tối thiểu.

Tối đa.

Tối thiểu.

Tối đa.

Tối thiểu.

Tối đa.

Tối thiểu.

oC

N38

13

12.3

1.3

1,23

≥10,8

≥859

≥12

≥955

40

36

318

287

80

N40

13.2

12.6

1,32

1,26

≥10,5

≥836

≥12

≥955

42

38

334

289

80

N42

13,5

13

1,35

1.3

≥10,5

≥836

≥12

≥955

44

40

350

318

80

N45

13,8

13.2

1,38

1,32

≥10,5

≥836

≥11

≥876

46

42

366

334

80

N48

14.2

13.6

1,42

1,36

≥10,5

≥836

≥11

≥876

49

45

390

358

80

N50

14,5

13.9

1,45

1,39

≥10,5

≥836

≥11

≥876

51

47

406

374

80

N52

14,8

14.2

1,48

1,42

≥10,5

≥836

≥11

≥876

53

49

422

389

80

N38M

13

12.3

1.3

1,23

≥11,5

≥915

≥14

≥1114

40

36

318

287

100

N40M

13.2

12.6

1,32

1,26

≥11,8

≥939

≥14

≥1114

42

38

334

289

100

N42M

13,5

13

1,35

1.3

≥12,0

≥955

≥14

≥1114

44

40

350

318

100

N45M

13,8

13.3

1,38

1,33

≥12,5

≥994

≥14

≥1114

46

42

366

334

100

N48M

14.2

13.6

1,42

1,36

≥12,8

≥1018

≥14

≥1114

49

45

390

358

100

N50M

14,5

13.9

1,45

1,39

≥13,1

≥1042

≥14

≥1114

51

47

406

374

100

N35H

12,5

11.7

1,25

1.17

≥11,0

≥875

≥17

≥1353

37

33

295

263

120

N38H

12.8

12.2

1,28

1,22

≥11,5

≥915

≥17

≥1353

40

36

318

287

120

N41H

13.2

12.6

1,32

1,26

≥11,8

≥939

≥17

≥1353

42

38

334

302

120

N44H

13.6

13

1,36

1.3

≥12,1

≥963

≥16

≥1274

45

41

358

326

120

N46H

13,8

13,4

1,38

1,34

≥12,5

≥994

≥16

≥1274

47

43

374

342

120

N48H

14.2

13.6

1,42

1,36

≥12,9

≥1026

≥16

≥1274

49

45

390

358

120

N33SH

12.2

11.4

1,22

1.14

≥10,7

≥851

≥20

≥1592

36

31

287

247

150

N35SH

12,5

11.8

1,25

1.18

≥11,0

≥876

≥20

≥1592

37

33

295

263

150

N39SH

13

12.3

1.3

1,23

≥11,6

≥923

≥20

≥1592

40

36

318

287

150

N42SH

13.3

12.9

1,33

1,29

≥12,0

≥955

≥20

≥1592

42

38

334

302

150

N44SH

13,7

13.2

1,37

1,32

≥12,5

≥995

≥20

≥1592

45

41

358

326

150

N46SH

13,8

13,4

1,38

1,34

≥12,5

≥994

≥20

≥1592

47

43

374

342

150

N30UH

11.7

10.8

1.17

1,08

≥10,2

≥812

≥25

≥1990

32

28

255

223

180

N33UH

12.2

11.4

1,22

1.14

≥10,7

≥851

≥25

≥1990

35

31

279

2247

180

N35UH

12,5

11.8

1,25

1.18

≥11,0

≥875

≥25

≥1990

37

33

295

263

180

N38UH

13

12.3

1.3

1,23

≥11,5

≥915

≥25

≥1990

40

36

318

287

180

N40UH

13.2

12.6

1,32

1,26

≥11,8

≥939

≥25

≥1990

42

38

334

289

180

N30EH

11.7

10.8

1.17

1,08

≥10,2

≥812

≥30

≥2387

32

28

255

223

200

N33EH

12.2

11.4

1,22

1.14

≥10,7

≥851

≥30

≥2387

35

31

279

247

200

N35EH

12,5

11.8

1,25

1.18

≥11,0

≥876

≥30

≥2387

37

33

295

263

200

N38EH

13

12.3

1.3

1,23

≥11,5

≥915

≥30

≥2387

40

36

318

287

200

N28AH

11

10,4

1.1

1.04

≥9,7

≥772

≥35

≥2786

29

26

231

207

220

N30AH

11.7

10.8

1.17

1,08

≥10,2

≥812

≥35

≥2786

32

28

255

223

220

N33AH

12.2

11.4

1,22

1.14

≥10,7

≥851

≥35

≥2786

35

31

279

247

220

N35AH

12,5

11.8

1,25

1.18

≥11,0

≥876

≥35

≥2786

37

33

295

263

220


Thời gian đăng: Jun-11-2022